Số liệu thống kê lũy kế ngày 01/03
Bị nhiễm
114.671.936
2.448


Tử vong
2.542.569
35


Bình phục
90.227.734
1.876


Số liệu thống kê trong ngày 01/03
: tăng giảm so với ngày 28/02
Bị nhiễm
128.485
0


Tử vong
2.489
0


Bình phục
179.489
0


Cập nhật lúc 11h00 ngày 5/2/2021:
*Thế giới: 105.375.678 người mắc; 2.291.931 người tử vong
5 quốc gia có số ca mắc COVID-19 nhiều nhất thế giới gồm:
STT |
Tên nước |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Mỹ |
27.257.447 |
466.479 |
2 |
Ấn Độ |
10.802.831 |
154.841 |
3 |
Brazil |
9.396.293 |
228.759 |
4 |
Nga |
3.917.918 |
75.205 |
5 |
Anh |
3.892.459 |
110.250 |
*Việt Nam:
- Số ca mắc: 1968 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân COVID-19)
- Số ca khỏi bệnh: 1465(Cập nhật Danh sách bệnh nhân khỏi bệnh )
- Số ca tử vong: 35 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân tử vong)
Danh sách lây nhiễm toàn cầu 214 nước / lãnh thổ
Hoa Kỳ49.511 29.253.424
Ấn Độ205 11.112.056
Brazil34.027 10.551.259
Nga 4.246.079
Anh 4.176.554
Pháp19.952 3.755.968
Tây Ban Nha 3.188.553
Ý 2.925.265
Thổ Nhĩ Kỳ 2.701.588
Đức4.231 2.450.294
Colombia3.555 2.251.690
Argentina3.168 2.107.365
Mexico 2.084.128
Ba Lan 1.706.986
Iran 1.631.169
Nam Phi1.168 1.513.393
Ukraina 1.347.849
Indonesia 1.334.634
Peru 1.323.863
Séc 1.235.480
Hà Lan 1.088.690
Croatia 891.852
Canada508 866.503
Chile 825.625
Bồ Đào Nha 804.562
Rumani 801.994
Israel1.328 775.807
Bỉ 769.414
Iraq 695.489
Thụy Điển 657.309
Pakistan 579.973
Philippines 576.352
Thụy Sĩ 554.932
Bangladesh 546.216
Ma rốc244 483.654
Áo 459.440
Serbia 459.259
Nhật bản 431.740
Hungary 428.599
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 391.524
Jordan 391.090
Ả Rập Xê-út 377.383
Li-Băng2.258 375.050
Panama470 340.915
Slovakia 308.083
Malaysia 300.752
Belarus 287.306
Ecuador1.808 286.155
Nepal 274.143
Georgia 270.758
Bolivia 248.547
Bungary332 247.038
Azerbaijan 234.537
Tunisia662 233.277
Ireland612 219.592
Kazakhstan 212.809
Đan Mạch 211.195
Costa Rica 204.341
Lithuania 197.343
Hy Lạp 191.100
Kuwait 190.852
Slovenia 190.081
Moldova 185.453
Palestine 183.612
Ai Cập595 182.424
Guatemala 174.542
Armenia 172.058
Honduras 169.754
Qatar 163.664
Paraguay937 159.474
Ethiopia 159.072
Nigeria240 155.657
Myanmar 141.896
Oman 141.496
Venezuela 138.739
Libya 133.338
Bosnia 130.979
Bahrain616 122.394
Algeria 113.092
Albania 107.167
Kenya 105.973
Macedonia 102.787
Trung Quốc 89.893
Hàn Quốc 89.676
Kyrgyzstan 86.229
Latvia 86.186
Ghana 83.212
Sri Lanka 83.094
Uzbekistan 79.886
Zambia 78.534
Montenegro 75.834
Na Uy119 71.006
Estonia 65.600
Singapore 59.936
El Salvador 59.866
Mozambique 59.350
Uruguay632 57.994
Phần Lan 57.672
Afganistan 55.733
Luxembourg 55.435
Cuba 49.779
Uganda22 40.357
Namibia 38.845
Zimbabwe31 36.089
Cameroon 35.714
Đảo Síp283 34.707
Senegal 34.520
Bờ Biển Ngà123 32.754
Malawi147 31.945
Australia 28.970
Botswana 28.371
Xu-đăng17 28.351
Thái Lan 25.951
CHDC Congo 25.913
Jamaica 23.263
Malta 22.482
Angola25 20.807
Madagascar 19.831
Maldives196 19.793
Rwanda60 18.850
Polynesia thuộc Pháp 18.387
Dominica 17.285
Mauritania11 17.207
Eswatini12 17.014
Mayotte 16.861
Guy-an thuộc Pháp 16.627
Ghi-nê 15.992
Syria55 15.588
Cape Verde76 15.400
Gabon 14.564
Haiti 12.448
Réunion 12.416
Belize 12.293
Burkina Faso 11.982
- Hong Kong 11.006
Andorra17 10.866
Guadeloupe 9.746
Suriname10 8.929
CH Congo 8.820
Guyana35 8.585
Bahamas 8.519
Mali11 8.376
Nam Xuđăng 7.926
Aruba15 7.891
Trinidad và Tobago8 7.713
Somalia 7.257
Togo50 6.901
Martinique 6.687
Nicaragua 6.445
Djibouti1 6.066
Iceland 6.049
Ghi-nê Xích Đạo 6.005
Benin 5.434
CH Trung Phi 5.004
Niger 4.740
Curaçao3 4.730
Gambia21 4.712
Gibraltar 4.239
Quần đảo Channel4 4.038
Chad 3.973
Sierra Leone 3.887
San Marino 3.716
Saint Lucia 3.356
Guinea-Bissau 3.262
Barbados 3.038
Mông Cổ 2.907
Eritrea 2.847
Seychelles26 2.618
Liechtenstein 2.567
Việt Nam 2.448
Yemen 2.436
New Zealand 2.376
Burundi28 2.209
Turks and Caicos Islands 2.114
Sint Maarten 2.055
Liberia 2.014
Monaco 1.953
Sao Tome và Príncipe 1.786
Saint Vincent and the Grenadines 1.556
Saint Martin 1.544
Papua New Guinea 1.275
- Đài Loan 955
Butan 867
Campuchia 805
Antigua and Barbuda4 730
- Tàu Diamond Princess 712
Bermuda 705
Quần đảo Faeroe 658
Mauritius 610
St. Barthélemy 573
Kosovo 510
Tanzania 509
Isle of Man 484
Cayman Islands 444
Caribbean Netherlands 429
Jersey 245
Guernsey 239
Brunei 186
British Virgin Islands 153
Grenada 148
Đông Timor 113
Bắc Síp 108
Fiji 59
New Caledonia 58
Falkland Islands 54
- Ma cao 48
Lào 45
St. Kitts và Nevis 41
Greenland 30
Vatican City 27
Saint Pierre Miquelon 24
Montserrat 20
Anguilla 18
Tây Sahara 10
- MS Zaandam 9
Hoa Kỳ60.934 19.693.506 67%
Ấn Độ194 10.784.568 97%
Brazil24.593 9.411.033 89%
Nga 3.811.797 90%
Thổ Nhĩ Kỳ 2.572.234 95%
Ý 2.405.199 82%
Đức 2.248.400 92%
Colombia2.799 2.148.249 95%
Argentina5.934 1.905.021 90%
Mexico 1.630.002 78%
Nam Phi1.212 1.430.259 95%
Ba Lan 1.422.829 83%
Iran 1.393.125 85%
Peru 1.225.994 93%
Ukraina 1.170.023 87%
Indonesia 1.142.703 86%
Séc 1.067.557 86%
Canada491 813.778 94%
Chile 780.530 95%
Rumani 740.352 92%
Israel4.777 733.410 95%
Bồ Đào Nha 718.977 89%
Iraq 635.931 91%
Pakistan 545.277 94%
Philippines 534.271 93%
Thụy Sĩ 507.856 92%
Bangladesh 496.924 91%
Ma rốc239 469.046 97%
Áo 430.415 94%
Nhật bản 409.319 95%
Serbia 400.347 87%
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 381.225 97%
Ả Rập Xê-út 368.305 98%
Jordan 348.599 89%
Panama722 326.213 96%
Hungary 321.128 75%
Li-Băng3.085 291.590 78%
Belarus 277.995 97%
Malaysia 273.417 91%
Nepal 270.407 99%
Georgia 265.114 98%
Slovakia 255.300 83%
Pháp 254.868 7%
Ecuador9.081 247.898 87%
Croatia 234.234 26%
Azerbaijan 228.768 98%
Bungary408 205.545 83%
Đan Mạch 202.181 96%
Tunisia387 198.006 85%
Tây Ban Nha 196.958 6%
Kazakhstan 196.543 92%
Bolivia 192.553 77%
Lithuania 183.324 93%
Kuwait 179.209 94%
Costa Rica 177.099 87%
Slovenia 175.210 92%
Palestine 166.936 91%
Moldova 166.178 90%
Hy Lạp 165.718 87%
Armenia 163.394 95%
Guatemala 161.511 93%
Qatar 153.621 94%
Ai Cập432 140.892 77%
Ethiopia 134.858 85%
Nigeria512 133.768 86%
Paraguay990 133.435 84%
Oman 132.459 94%
Myanmar 131.480 93%
Venezuela 130.834 94%
Libya 120.240 90%
Bosnia 115.847 88%
Bahrain617 115.089 94%
Macedonia 91.233 89%
Kenya 86.678 82%
Trung Quốc 85.039 95%
Kyrgyzstan 83.179 96%
Hàn Quốc 80.697 90%
Sri Lanka 78.947 95%
Uzbekistan 78.442 98%
Algeria 78.098 69%
Ghana 77.133 93%
Latvia 75.255 87%
Zambia 74.498 95%
Albania 69.773 65%
Honduras 66.447 39%
Montenegro 66.226 87%
Na Uy 63.783 90%
Singapore 59.823 100%
El Salvador 55.312 92%
Bỉ 52.359 7%
Luxembourg 51.487 93%
Uruguay573 50.039 86%
Estonia 49.908 76%
Afganistan 49.333 89%
Phần Lan 46.000 80%
Cuba 45.242 91%
Mozambique 41.096 69%
Namibia 36.261 93%
Zimbabwe76 32.666 91%
Bờ Biển Ngà1.108 32.624 100%
Cameroon 32.594 91%
Senegal 28.894 84%
Australia 26.168 90%
Thái Lan 25.128 97%
Ireland 23.364 11%
Botswana 23.244 82%
Xu-đăng20 22.907 81%
Malta 19.447 87%
Angola7 19.322 93%
Madagascar 19.296 97%
CHDC Congo 18.951 73%
Malawi450 18.874 59%
Rwanda6 17.313 92%
Maldives117 17.249 87%
Mauritania21 16.563 96%
Ghi-nê 14.897 93%
Cape Verde30 14.814 96%
Eswatini230 14.676 86%
Uganda50 14.666 36%
Jamaica 13.410 58%
Gabon 13.143 90%
Belize 11.836 96%
Burkina Faso 11.493 96%
Réunion 11.270 91%
Dominica 10.559 61%
- Hong Kong 10.536 96%
Andorra17 10.446 96%
Guy-an thuộc Pháp 9.995 60%
Syria84 9.801 63%
Haiti 9.712 78%
Suriname7 8.406 94%
Guyana1 7.972 93%
Aruba32 7.595 96%
Trinidad và Tobago8 7.466 97%
Bahamas 7.309 86%
CH Congo 7.019 80%
Mali 6.402 76%
Iceland 6.006 99%
Djibouti2 5.897 97%
Togo61 5.660 82%
Ghi-nê Xích Đạo 5.622 94%
Thụy Điển 4.971 1%
CH Trung Phi 4.920 98%
Polynesia thuộc Pháp 4.842 26%
Curaçao4 4.641 98%
Niger 4.250 90%
Benin 4.248 78%
Nicaragua 4.225 66%
Nam Xuđăng 4.217 53%
Gibraltar 4.124 97%
Gambia 4.089 87%
Quần đảo Channel35 3.928 97%
Somalia 3.808 52%
Chad 3.475 87%
Hà Lan 3.459 0%
San Marino 3.257 88%
Mayotte 2.964 18%
Saint Lucia 2.912 87%
Sierra Leone 2.621 67%
Guinea-Bissau 2.613 80%
Liechtenstein 2.484 97%
Barbados 2.344 77%
Seychelles24 2.287 87%
New Zealand 2.285 96%
Eritrea 2.253 79%
Mông Cổ 2.249 77%
Guadeloupe 2.242 23%
Đảo Síp 2.057 6%
Sint Maarten 1.998 97%
Anh 1.918 0%
Liberia 1.884 94%
Việt Nam 1.876 77%
Turks and Caicos Islands 1.873 89%
Monaco 1.704 87%
Yemen 1.580 65%
Saint Martin 1.399 91%
Sao Tome và Príncipe 1.355 76%
Saint Vincent and the Grenadines 932 60%
- Đài Loan 919 96%
Butan 865 100%
Papua New Guinea 846 66%
Burundi 773 35%
- Tàu Diamond Princess 699 98%
Bermuda 682 97%
Quần đảo Faeroe 657 100%
Mauritius 571 94%
Campuchia 477 59%
St. Barthélemy 462 81%
Isle of Man 451 93%
Cayman Islands 413 93%
Caribbean Netherlands 402 94%
Antigua and Barbuda10 301 41%
Tanzania 183 36%
Brunei 181 97%
Grenada 147 99%
British Virgin Islands 131 86%
Martinique 98 1%
Kosovo 93 18%
Đông Timor 90 80%
Bắc Síp 81 75%
Guernsey 73 31%
New Caledonia 55 95%
Fiji 54 92%
- Ma cao 47 98%
Falkland Islands 46 85%
Lào 42 93%
St. Kitts và Nevis 40 98%
Greenland 30 100%
Anguilla 18 100%
Saint Pierre Miquelon 16 67%
Vatican City 15 56%
Montserrat 13 65%
Tây Sahara 8 80%
- MS Zaandam 7 78%
Hoa Kỳ1.118 525.808
Brazil755 255.018
Mexico 185.257
Ấn Độ5 157.195
Anh 122.849
Ý 97.699
Pháp122 86.454
Nga 86.122
Đức62 70.687
Tây Ban Nha 69.142
Iran 60.073
Colombia106 59.766
Argentina19 51.965
Nam Phi52 49.993
Peru 46.299
Ba Lan 43.769
Indonesia 36.166
Thổ Nhĩ Kỳ 28.569
Ukraina 25.982
Bỉ 22.052
Canada4 21.994
Chile 20.572
Rumani 20.350
Séc 20.339
Bồ Đào Nha 16.317
Ecuador32 15.811
Hà Lan 15.563
Hungary 14.974
Croatia 14.449
Iraq 13.406
Pakistan 12.860
Thụy Điển 12.826
Philippines 12.318
Bolivia 11.628
Ai Cập49 10.688
Bungary24 10.191
Thụy Sĩ 9.966
Ma rốc8 8.623
Áo 8.561
Bangladesh 8.408
Tunisia27 8.001
Nhật bản 7.860
Slovakia 7.189
Hy Lạp 6.504
Ả Rập Xê-út 6.494
Guatemala 6.393
Panama14 5.845
Israel14 5.752
Bosnia 5.071
Jordan 4.701
Li-Băng40 4.692
Trung Quốc 4.636
Serbia 4.443
Ireland6 4.319
Honduras 4.141
Moldova 3.949
Slovenia 3.836
Georgia 3.510
Lithuania 3.234
Azerbaijan 3.220
Myanmar 3.199
Armenia 3.192
Paraguay14 3.181
Macedonia 3.137
Algeria 2.983
Costa Rica 2.800
Nepal 2.774
Kazakhstan 2.540
Afganistan 2.444
Ethiopia 2.365
Đan Mạch 2.361
Libya 2.179
Palestine 2.042
Belarus 1.976
Nigeria2 1.907
Xu-đăng 1.880
Kenya 1.856
El Salvador 1.854
Albania 1.796
Latvia 1.618
Hàn Quốc 1.603
Oman 1.570
Kyrgyzstan 1.498
Zimbabwe 1.463
Venezuela 1.341
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 1.221
Malaysia 1.130
Zambia 1.091
Kuwait 1.083
Malawi3 1.044
Syria4 1.027
Montenegro 1.003
Australia 909
Senegal 872
Phần Lan 742
CHDC Congo 707
Yemen 660
Eswatini2 652
Mozambique 641
Luxembourg 638
Uzbekistan 622
Na Uy 622
Uruguay5 608
Ghana 599
Estonia 589
Cameroon 551
Angola2 508
Dominica 502
Sri Lanka 464
Bahrain5 449
Mauritania1 441
Namibia 424
Jamaica 422
Mali1 353
Uganda 334
Cuba 322
Belize 315
Malta 315
Botswana 310
Madagascar 297
Rwanda 261
Qatar 258
Haiti 249
Somalia 239
Đảo Síp 231
- Hong Kong 199
Guyana 195
Bờ Biển Ngà 192
Bahamas 179
Nicaragua 173
Suriname2 172
Niger 172
Guadeloupe 159
Gambia2 150
Cape Verde 147
Burkina Faso 142
Chad 140
Polynesia thuộc Pháp 139
Trinidad và Tobago 139
CH Congo 128
Andorra 110
Mayotte 109
Gibraltar 93
Nam Xuđăng 93
Ghi-nê Xích Đạo 91
Ghi-nê 89
Quần đảo Channel 86
Guy-an thuộc Pháp 85
Liberia 85
Togo1 84
Thái Lan 83
Gabon 83
Sierra Leone 79
San Marino 74
Aruba 73
Benin 70
Djibouti 63
CH Trung Phi 63
Maldives1 62
Liechtenstein 54
Réunion 52
Guinea-Bissau 48
Martinique 45
Saint Lucia 35
Barbados 33
Iceland 29
Singapore 29
Sao Tome và Príncipe 28
Sint Maarten 27
New Zealand 26
Isle of Man 25
Monaco 24
Curaçao 22
Tanzania 21
Antigua and Barbuda 14
Turks and Caicos Islands 14
- Tàu Diamond Princess 13
Jersey 12
Kosovo 12
Saint Martin 12
Papua New Guinea 12
Bermuda 12
Seychelles 11
Mauritius 10
Guernsey 9
- Đài Loan 9
Saint Vincent and the Grenadines 8
Eritrea 7
Caribbean Netherlands 4
Bắc Síp 4
British Virgin Islands 3
Burundi 3
Brunei 3
Việt Nam 3
Fiji 2
- MS Zaandam 2
Cayman Islands 2
Mông Cổ 2
Grenada 1
St. Barthélemy 1
Quần đảo Faeroe 1
Montserrat 1
Tây Sahara 1
Butan 1
Biểu đồ lây nhiễm toàn cầu
Tin mới
Sáng 1/3, không ca mắc COVID-19, có 210 bệnh nhân đang điều trị đã âm tính
Bản tin 6h ngày 1/3 của Ban Chỉ đạo Quốc gia Phòng chống dịch COVID-19 cho biết không ghi nhận ca mắc COVID-19. Việt Nam vẫn đang có 2.448 bệnh nhân. Trong số các bệnh nhân đang điều trị đã có 210 ca âm tính với SARS-CoV-2